VIETNAMESE

gái thẳng

ENGLISH

straight woman

  
NOUN

/streɪt ˈwʊmən/

Gái thẳng là những người phụ nữ bị hấp dẫn về mặt tình cảm và tình dục đối với những người khác giới.

Ví dụ

1.

Cô ấy là gái thẳng, vì vậy cô ấy không quan tâm đến việc hẹn hò với phụ nữ.

She's a straight woman, so she's not interested in dating women.

2.

Cô ấy luôn là gái thẳng và chưa bao giờ nghi ngờ giới tính của mình.

She's always been a straight woman, and she's never questioned her sexuality.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các thuật ngữ chỉ xu hướng giới tính khác nha! - Lesbian (người đồng tính nữ): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người phụ nữ có xu hướng tính dục với phụ nữ. - Gay (người đồng tính nam): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người nam có xu hướng tính dục với nam. - Bisexual (người lưỡng tính): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có xu hướng tính dục với cả nam và nữ. - Transgender (người chuyển giới): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có bản dạng giới không phù hợp với giới tính được chỉ định khi sinh. - Queer (người đa dạng tính dục): Thuật ngữ này dùng để chỉ những người có xu hướng tính dục hoặc bản dạng giới nằm ngoài quy chuẩn của xã hội.