VIETNAMESE
gái gọi
phò
ENGLISH
call girl
/kɔl ɡɜrl/
streetwalker, woman of the streets
Gái gọi là những người phụ nữ phục vụ đàn ông thỏa mãn hành vi tình dục, thường là ngoài hôn nhân, để được trả tiền hoặc được hưởng các lợi ích vật chất khác
Ví dụ
1.
Cô ấy làm nghề gái gọi.
She works as a call girl.
2.
Cảnh sát đã triệt phá một tụ điểm gái gọi.
The police busted a call girl's den.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng dùng để chỉ gái mại dâm nha! - Sex worker (gái mại dâm) - Call girl/call boy (gái gọi/trai gọi) - Rent girl/rent boy (gái thuê/trai thuê) - Gigolo (trai bao) - Courtesan (gái điếm hạng sang) - Hooker (gái điếm) - Lady of the night (gái điếm) - Scarlet woman (gái điếm) - Whore (gái điếm) - Streetwalker/ woman of the streets (gái đứng đường)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết