VIETNAMESE
Gạch nhẹ
gạch siêu nhẹ
ENGLISH
lightweight tile
//ˈlaɪtˌweɪt taɪl//
light tile; ultra-light tile
Gạch nhẹ là loại gạch được thiết kế với trọng lượng thấp nhằm giảm tải trọng lên kết cấu, phù hợp với những công trình cần tiết kiệm trọng lượng mà vẫn đảm bảo độ bền.
Ví dụ
1.
Gạch nhẹ rất thích hợp cho việc cải tạo các công trình cũ khi cần giảm tải trọng.
Lightweight tiles are ideal for retrofitting older buildings.
2.
Nhà thiết kế đã chọn gạch nhẹ để tạo nên không gian hiện đại, thoáng đãng.
The designer chose lightweight tiles to achieve a modern, airy aesthetic.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của lightweight tile nhé!
Foam Tile – Gạch bọt nhẹ
Phân biệt:
Foam tile là loại gạch có cấu trúc bọt, giúp giảm trọng lượng đáng kể, khác với lightweight tile có thể làm từ nhiều vật liệu khác nhau nhưng vẫn nhẹ.
Ví dụ:
The foam tile provides insulation while keeping the roof structure lightweight.
(Gạch bọt nhẹ giúp cách nhiệt trong khi vẫn giữ kết cấu mái nhẹ.)
Hollow Tile – Gạch rỗng
Phân biệt:
Hollow tile có các khoang rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng, khác với lightweight tile có thể không có lỗ rỗng nhưng vẫn nhẹ do vật liệu đặc biệt.
Ví dụ:
The construction used hollow tiles for better weight distribution.
(Công trình sử dụng gạch rỗng để phân bổ trọng lượng tốt hơn.)
Fiber Cement Tile – Gạch xi măng sợi
Phân biệt:
Fiber cement tile có thành phần xi măng kết hợp với sợi gia cố, giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn chắc chắn hơn so với nhiều loại lightweight tile khác.
Ví dụ:
The roof was covered with fiber cement tiles for durability and lightness.
(Mái nhà được lợp bằng gạch xi măng sợi để tăng độ bền và giảm trọng lượng.)
Composite Tile – Gạch composite
Phân biệt:
Composite tile làm từ vật liệu tổng hợp như nhựa và bột đá, nhẹ hơn gạch gốm thông thường, khác với lightweight tile có thể từ các vật liệu tự nhiên.
Ví dụ:
The composite tile offered a modern and lightweight roofing solution.
(Gạch composite mang lại giải pháp lợp mái hiện đại và nhẹ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết