VIETNAMESE

Gạch chéo

xóa nội dung

word

ENGLISH

strike through

  
VERB

/straɪk θruː/

delete, mark

Gạch chéo là hành động kẻ một đường chéo qua nội dung để xóa bỏ hoặc đánh dấu.

Ví dụ

1.

Anh ấy gạch chéo các tùy chọn sai.

He struck through the incorrect options.

2.

Cô ấy gạch chéo các nhiệm vụ bị hủy.

She struck through the canceled tasks.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của strike through nhé! Line through Phân biệt: Line through có nghĩa là gạch một đường ngang qua văn bản hoặc mục nào đó để đánh dấu nó không hợp lệ. Ví dụ: He lined through the incorrect entries in the list. (Anh ấy gạch ngang các mục sai trong danh sách.) Slash through Phân biệt: Slash through có nghĩa là gạch chéo hoặc cắt ngang văn bản để chỉ ra lỗi hoặc loại bỏ nội dung. Ví dụ: She slashed through the outdated terms with a slash. (Cô ấy gạch ngang các điều khoản lỗi thời bằng một đường chéo.) Cross out Phân biệt: Cross out có nghĩa là gạch bỏ một nội dung để loại trừ hoặc sửa sai. Ví dụ: He crossed out the redundant details. (Anh ấy gạch bỏ các chi tiết dư thừa.) Redact Phân biệt: Redact có nghĩa là chỉnh sửa hoặc làm cho một phần nội dung không thể đọc được, thường vì lý do bảo mật. Ví dụ: The sensitive information was redacted. (Thông tin nhạy cảm đã bị chỉnh sửa.) Mark out Phân biệt: Mark out có nghĩa là đánh dấu hoặc loại bỏ nội dung không cần thiết bằng cách gạch hoặc che đi. Ví dụ: The editor marked out the incorrect phrases. (Biên tập viên đánh dấu các cụm từ sai.)