VIETNAMESE

dấu gạch chéo (/)

ENGLISH

slash

  
NOUN

/slæʃ/

Dấu gạch chéo là dấu được sử dụng để biểu thị mối quan hệ loại trừ hoặc bao gồm hoặc phép chia và phân số, và như một dấu phân cách ngày.

Ví dụ

1.

Vui lòng kiểm tra cẩn thận vị trí của các dấu gạch chéo trong địa chỉ web của bạn.

Please check carefully the position of the slashes in your web address.

2.

Trẻ em được dạy sử dụng các dấu gạch chéo để viết ngày tháng.

Children are taught to use the slashes to write the date.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là slash và backslash nha!

- slash (dấu gạch chéo), dấu phép chia, phân số hoặc dấu phân cách ngày: Please check carefully the position of the slashes in your web address. (Vui lòng kiểm tra cẩn thận vị trí của các dấu gạch chéo trong địa chỉ web của bạn.)

- backslash (dấu gạch chéo ngược), dùng trong lệnh máy tính: The backlash has been used in many commands. (Dấu gạch chéo ngược đã được sử dụng trong nhiều câu lệnh.)