VIETNAMESE
gạch bông
gạch hoa
ENGLISH
cement tile
/səˈmɛnt taɪl/
encaustic cement tile
Gạch bông là một loại vật liệu xây dựng dùng để chỉ loại gạch ốp lát có hoa văn trang trí tuyệt đẹp.
Ví dụ
1.
Gạch bông rất bền với thời gian.
Cement tiles are very durable over time.
2.
Vì cấu tạo cũng như quy trình sản xuất không gây ra bất kỳ ảnh hưởng tiêu cực nào mà gạch bông được mệnh danh là loại vật liệu thân thiện với môi trường.
Because the structure as well as the production process do not cause any negative effects, cement tiles are dubbed as an environmentally friendly material.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của tile nhé!
On the tiles: Say sưa, vui chơi tại các quán bar hoặc câu lạc bộ đêm (Hôm qua tôi đã đi ra ngoài cùng với bạn bè và chúng tôi đã vui chơi tới muộn. - Yesterday I went out on the tiles with some friends and we partied late.)
Hit the tiles: Ăn mừng hoặc vui chơi (Chúng tôi đã hit the tiles sau khi tôi tuyên bố tin mừng của mình. - We hit the tiles after I announced my good news.)
Up to one's tiles: Rất mệt mỏi hoặc kiệt sức (Tôi làm việc suốt cả ngày nên tôi đã cảm thấy rất mệt mỏi và muốn nằm xuống, nhưng tôi chỉ muốn nằm và đưa đầu lên giường. - I worked all day so I felt up to my tiles and just wanted to lie down, but I was too tired to even lift my head onto the pillow.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết