VIETNAMESE

feet

bộ

word

ENGLISH

foot

  
NOUN

/fʊt/

ft

Feet là đơn vị đo chiều dài theo hệ đo lường Anh, tương đương khoảng 30.48 cm.

Ví dụ

1.

Anh ấy cao 6 feet.

He is 6 feet tall.

2.

Một feet tiêu chuẩn được sử dụng cho bản vẽ sàn.

A standard foot is used for floor plans.

Ghi chú

Từ feet là một từ vựng thuộc lĩnh vực Đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Yard – Thước Anh Ví dụ: One yard is equal to three feet. (Một thước Anh bằng ba feet.) check Inch – Inch Ví dụ: There are 12 inches in a foot. (Có 12 inch trong một foot.) check Meter – Mét Ví dụ: A meter is approximately 3.28 feet. (Một mét xấp xỉ 3,28 feet.)