VIETNAMESE

dưỡng trấp

Dịch tiêu hóa ruột

word

ENGLISH

Chyme

  
NOUN

/kaɪm/

Digestive chyme, Intestinal fluid

"Dưỡng trấp" là chất lỏng trong ruột non giúp tiêu hóa thức ăn.

Ví dụ

1.

Dưỡng trấp di chuyển qua ruột non.

The chyme moves through the small intestine.

2.

Sự hình thành dưỡng trấp đúng cách rất quan trọng cho tiêu hóa

Proper chyme formation is vital for digestion.

Ghi chú

Từ Chyme thuộc lĩnh vực sinh học và y học tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stomach acid - Axit dạ dày Ví dụ: Stomach acid breaks down food into chyme. (Axit dạ dày phân hủy thức ăn thành dưỡng trấp.) check Duodenum - Tá tràng Ví dụ: Chyme passes from the stomach into the duodenum for further digestion. (Dưỡng trấp đi từ dạ dày vào tá tràng để tiếp tục tiêu hóa.) check Enzyme -Enzyme Ví dụ: Enzymes in the duodenum continue breaking down chyme. (Các enzyme trong tá tràng tiếp tục phân hủy dưỡng trấp.)