VIETNAMESE

Thíp

Bẫy, công cụ bẫy

word

ENGLISH

Trap

  
NOUN

/træp/

Snare, device

“Thíp” là một loại bẫy dùng để bắt động vật hoặc một công cụ dùng để tạo ra lực tác động nhanh.

Ví dụ

1.

Anh ta đặt một cái bẫy để bắt con thỏ trong rừng.

He set up a trap to catch the rabbit in the forest.

2.

Cái bẫy được thiết kế để bắt động vật nhỏ mà không gây hại.

The trap was designed to catch small animals without harm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Trap khi nói hoặc viết nhé! check Trap + in - Để chỉ ai/cái gì bị mắc kẹt trong một không gian hoặc tình huống Ví dụ: The hikers were trapped in the cave by rising water. (Những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt trong hang động do nước dâng.) check Trap + into + (V-ing) - Lừa hoặc ép ai đó làm gì Ví dụ: He was trapped into signing the unfair contract. (Anh ấy bị lừa ký vào hợp đồng bất công.) check Trap + between - Ở thế kẹt giữa hai điều kiện hoặc lựa chọn Ví dụ: She felt trapped between her career and family obligations. (Cô ấy cảm thấy bị mắc kẹt giữa sự nghiệp và nghĩa vụ gia đình.)