VIETNAMESE

dương tính

ENGLISH

positive

  
ADJ

/ˈpɑzətɪv/

Dương tính có nghĩa là bị nhiễm bệnh.

Ví dụ

1.

Bạn của tôi - James - đã có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19.

James - my friend - has tested positive for COVID-19.

2.

Kết quả dương tính thường được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo độ chính xác.

Positive test results are double checked to make absolutely sure.

Ghi chú

Một kết quả xét nghiệm (test result) có thể trả về kết quả dương tính (positive), âm tính (negative), và cũng có thể trả về các kết quả dương tính giả hoặc âm tính giả (false positive, false negative). Đôi lúc, các kết quả có thể trở thành không xác định (undefined result).