VIETNAMESE
dương tính covid
dương tính với covid
ENGLISH
COVID-positive
/ˈkəʊvɪd ˈpɒzɪtɪv/
"Dương tính COVID" là kết quả xét nghiệm cho thấy có nhiễm virus SARS-CoV-2.
Ví dụ
1.
Người dương tính COVID cần cách ly.
COVID-positive individuals must isolate.
2.
Xét nghiệm nhanh phát hiện ca dương tính COVID nhanh chóng.
Rapid tests detect COVID-positive cases quickly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ COVID-positive khi nói hoặc viết nhé!
COVID-positive patient – bệnh nhân dương tính với COVID
Ví dụ: The COVID-positive patient was immediately isolated.
(Bệnh nhân dương tính với COVID đã được cách ly ngay lập tức.)
COVID-positive test result – kết quả xét nghiệm dương tính với COVID
Ví dụ: A COVID-positive test result requires immediate notification to authorities.
(Kết quả xét nghiệm dương tính với COVID cần được thông báo ngay cho cơ quan chức năng.)
Asymptomatic COVID-positive individual – người dương tính với COVID nhưng không triệu chứng
Ví dụ: Asymptomatic COVID-positive individuals should still follow isolation guidelines.
(Người dương tính với COVID nhưng không triệu chứng vẫn nên tuân thủ hướng dẫn cách ly.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết