VIETNAMESE

đường tình duyên

đường tâm đạo, đường chỉ tay tình yêu

ENGLISH

heart line

  
NOUN

/hɑrt laɪn/

love line on the palm

Đường tình duyên là một trong ba đường chính trên lòng bàn tay, có thể đoán được một phần tính cách, chuyện tình cảm đôi lứa và cuộc sống hôn nhân của một người.

Ví dụ

1.

Thầy bói nhìn vào đường tình duyên của tôi và nói rằng tôi sẽ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

The fortune teller looked at my heart line and said I would have a happy marriage.

2.

Tôi không tin vào thuật xem chỉ tay, nhưng tôi tò mò muốn xem đường tình duyên của mình nói gì.

I don't believe in palmistry, but I'm curious to see what my heart line says.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu tên gọi của các đường chỉ tay khác trong tiếng Anh nha! - Life line: Đường sinh mệnh, thể hiện sức khỏe và tuổi thọ của một người. - Head line: Đường trí tuệ, thể hiện trí tuệ, khả năng tư duy và học tập của một người. - Sun line: Đường mặt trời, thể hiện sự thành công, danh tiếng và tài lộc của một người. - Fate line: Đường số mệnh, thể hiện mức độ cuộc sống của một người bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh ngoài tầm kiểm soát của họ - Health line: Đường sức khỏe, thể hiện sức khỏe thể chất của một người. - Marriage line: Đường hôn nhân, thể hiện số lượng hôn nhân và cuộc sống hôn nhân của một người. - Children line: Đường con cái, thể hiện số lượng con cái của một người.