VIETNAMESE

Đường sacaroza

Đường mía, Đường hóa học

word

ENGLISH

Sucrose

  
NOUN

/ˈsuːkrəʊs/

Table Sugar, Cane Sugar

“Đường sacaroza” là loại đường hóa học phổ biến được tìm thấy trong thực phẩm, còn gọi là đường mía.

Ví dụ

1.

Đường sacaroza là một loại đường thường được tìm thấy trong thực vật.

Sucrose is a type of sugar commonly found in plants.

2.

Phòng thí nghiệm đã kiểm tra độ tinh khiết của mẫu đường sacaroza.

The lab tested the purity of the sucrose sample.

Ghi chú

Sucrose là một từ vựng thuộc hóa họcthực phẩm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Natural Sweetener – Chất làm ngọt tự nhiên Ví dụ: Sucrose is a natural sweetener commonly derived from sugarcane. (Đường sacaroza là một chất làm ngọt tự nhiên thường được chiết xuất từ mía.) check Disaccharide – Đường đôi Ví dụ: Sucrose is a disaccharide composed of glucose and fructose. (Đường sacaroza là một đường đôi gồm glucose và fructose.) check Caloric Content – Hàm lượng calo Ví dụ: Foods high in sucrose often have significant caloric content. (Thực phẩm chứa nhiều đường sacaroza thường có hàm lượng calo cao.) check Caramelization – Quá trình caramen hóa Ví dụ: Sucrose undergoes caramelization when heated at high temperatures. (Đường sacaroza trải qua quá trình caramen hóa khi được đun ở nhiệt độ cao.) check Energy Source – Nguồn năng lượng Ví dụ: Sucrose serves as a quick energy source for the human body. (Đường sacaroza là một nguồn năng lượng nhanh cho cơ thể con người.)