VIETNAMESE

đường bờ biển

đường ven biển

word

ENGLISH

Coastal road

  
NOUN

/ˈkəʊstəl roʊd/

seaside road

"Đường bờ biển" là tuyến đường chạy dọc theo bờ biển.

Ví dụ

1.

Đường bờ biển mang lại cảnh đẹp tuyệt vời của đại dương.

The coastal road offers stunning ocean views.

2.

Người đi xe đạp thường thích đạp xe dọc theo đường bờ biển.

Cyclists often enjoy riding along the coastal road.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Coastal road khi nói hoặc viết nhé! check Scenic coastal road – Đường bờ biển có phong cảnh đẹp Ví dụ: The scenic coastal road attracts many tourists. (Đường bờ biển có phong cảnh đẹp thu hút nhiều du khách.) check Winding coastal road – Đường bờ biển uốn lượn Ví dụ: The winding coastal road offers stunning ocean views. (Đường bờ biển uốn lượn mang lại cảnh biển tuyệt đẹp.) check Highway coastal road – Đường cao tốc ven biển Ví dụ: The highway coastal road connects major port cities. (Đường cao tốc ven biển kết nối các thành phố cảng lớn.)