VIETNAMESE

biển báo đường đi bộ

ENGLISH

pedestrian crossing sign

  
NOUN

/pəˈdɛstriən ˈkrɔsɪŋ saɪn/

Biển báo đường đi bộ được bố trí trên đường để báo hiệu đường dành cho người đi bộ. Các loại xe cơ giới và thô sơ (trừ xe đạp và xe lăn dành cho người tàn tật) không được phép đi vào đường đã đặt biển này, trừ trường hợp đi cắt ngang qua nhưng phải đảm bảo tuyệt đối an toàn cho người đi bộ.

Ví dụ

1.

Có 1 biển báo đường đi bộ ngay tại đó.

There's a pedestrian crossing sign right there.

2.

Bạn được phép đi bộ ở đây, có biển báo đường đi bộ kìa.

You are allowed to walk here, there's a pedestrian crossing sign.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Giao thông đường bộ: - sidewalk/pavement: lề đường - culdesac/dead-end: ngõ cụt - carriageway/roadway: tuyến xe - crossroads/intersection: ngã tư/đường giao nhau