VIETNAMESE

đường biển

ENGLISH

seaway

  
NOUN

/ˈsiˌweɪ/

sea

Đường biển là các tuyến đường được nối giữa hai hay nhiều bến cảng với nhau ,mà trên đó các tàu biển hoạt động chuyên chở khách hoặc các loại hàng hoá.

Ví dụ

1.

Chuyến du lịch bằng đường sắt rẻ hơn chuyến du lịch bằng đường biển.

Rail travel is cheaper than seaway travel.

2.

Thông thường độ an toàn cho một con tàu trên đường biển liên quan đến 3 thông số an toàn chính.

In general, the safety of a ship in a seaway is related to three major safety parameters.

Ghi chú

Các hình thức vận chuyển, di chuyển thường được sử dụng nè!

- air: đường hàng không - Transport of goods by air. - Sự vận chuyển hàng hoá bằng đường hàng không

- railway: đường sắt - work for the railway - làm việc trong ngành đường sắt

- waterway: đường thuỷ - waterway network to tourist sites - mạng lưới đường thuỷ đến các điểm du lịch

- road: đường bộ - send something by road - gửi theo đường bộ.

- seaway: đường biển - seaway travel - du lịch bằng đường biển

- riverway: đường sông - inland waterways - đường sông nội địa.