VIETNAMESE
đường bê tông
ENGLISH
concrete road
/ˈkɑnkrit roʊd/
Đường bê tông là một loại đường phổ biến trong các công trình giao thông đường bộ được làm từ bê tông.
Ví dụ
1.
Đừng đi trên con đường bê tông cho đến khi nó đã đông cứng.
Don't walk on the concrete road until it has set.
2.
Các hang động xuất hiện ở một vài nơi trên đê đất, làm nứt con đường bê tông là con đường chủ yếu qua các làng.
Caves appeared at several places on the earthen dike’s foot, cracking the concrete road that serves as the main route across the villages.
Ghi chú
Cách hiểu khác của từ concrete:
- cụ thể (concrete): We have a general idea of what we want, but nothing concrete at the moment.
(Chúng tôi có một ý tưởng chung về những gì chúng tôi muốn, nhưng không có gì cụ thể vào lúc này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết