VIETNAMESE
duỗi chân
giãn chân
ENGLISH
extend
/ɪkˈstɛnd/
stretch
Duỗi chân là tự làm cho chân thẳng ra hết chiều dài một cách tự nhiên.
Ví dụ
1.
Cô ấy khó lòng mà duỗi chân được vào lúc này.
She can hardly extend her leg now.
2.
Bằng cách gập và duỗi chân hàng ngày, bạn sẽ ngăn ngừa chứng chuột rút.
By flexing and extending your legs daily, you prevent them from getting a cramp.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có sử dụng đôi chân nha!
- run (chạy)
- kick (đá)
- flex (gập chân)
- extend (duỗi chân)
- rotate the knees (xoay đầu gối)
- stretch (dạng chân)
- run on high knee (chạy nâng cao đùi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết