VIETNAMESE

được tự do

tự do, không bị ràng buộc

word

ENGLISH

free

  
ADJ

/friː/

liberated, unrestricted

Được tự do là có quyền hoặc khả năng làm điều mình muốn.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy được tự do sau khi hoàn thành kỳ thi.

He felt free after finishing his exams.

2.

Những người được tự do coi trọng sự độc lập.

Free individuals value independence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ free khi nói hoặc viết nhé! check Set someone free – thả tự do cho ai Ví dụ: The judge set the prisoner free after finding him innocent. (Thẩm phán thả tự do cho người tù sau khi xác nhận anh ấy vô tội) check Break free – vùng thoát Ví dụ: He broke free from the attacker and ran. (Anh ấy vùng thoát khỏi kẻ tấn công và chạy đi) check Free to choose – tự do lựa chọn Ví dụ: Everyone should be free to choose their own path. (Mỗi người nên được tự do lựa chọn con đường của riêng mình) check Feel truly free – cảm thấy thật sự tự do Ví dụ: She felt truly free when she moved out on her own. (Cô ấy cảm thấy thật sự tự do khi chuyển ra ở riêng)