VIETNAMESE

dược lý lâm sàng

ENGLISH

clinical pharmacology

  
NOUN

/ˈklɪnəkəl ˌfɑrməˈkɑləʤi/

Dược lý lâm sàng là khoa học về thuốc ở người và sử dụng lâm sàng tối ưu ở bệnh nhân.

Ví dụ

1.

Dược lý lâm sàng đặt ra tiêu chuẩn cho các giải pháp thông tin thuốc tham chiếu và chăm sóc tại chỗ ngày nay.

Clinical Pharmacology sets the standard for today’s referential and point-of-care drug information solutions.

2.

Một bản tóm tắt ngắn gọn được thực hiện về dược lý lâm sàng và ứng dụng của aztreonam.

A brief summary was made on the clinical pharmacology and application of aztreonam.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn là medical và clinical nha!

- clinical (lâm sàng), dựa trên thực nghiệm: The Phase I clinical trial was meant to demonstrate the vaccine is safe. (Thử nghiệm lâm sàng Giai đoạn I nhằm chứng minh vắc xin là an toàn.)

- medical (y khoa), dựa trên nghiên cứu: Medical tests showed that he was sterile. (Các xét nghiệm y khoa cho thấy anh ta đã được vô trùng.)