VIETNAMESE

dược lý

dược học

ENGLISH

pharmacology

  
NOUN

/ˌfɑrməˈkɑləʤi/

Dược lý là môn khoa học nghiên cứu về tương tác (hoặc nguyên lý tác động) của thuốc lên cơ thể sống.

Ví dụ

1.

Dược lý là ngành nghiên cứu về sự tương tác của thuốc với cơ thể sống.

Pharmacology is the study of interaction of drugs with living organisms.

2.

Dược lý học hiện đại cung cấp rất nhiều loại thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm và thuốc chống lo âu.

Modern pharmacology offers an abundance of tranquilizers, antidepressants and anti - anxiety drugs.

Ghi chú

Trong tiếng Anh, hậu tố - logy được thêm vào để chỉ chuyên ngành, lĩnh vực nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu các lĩnh vực có chứa hậu tố này nhé! - anthropology (n); nhân loại học - archaeology (n): khảo cổ học - biology (n): sinh học - ecology (n): sinh thái học - entomology (n): côn trùng học - geology (n): địa chất học - meteorology (n): khí tượng học - psychology (n): tâm lý học