VIETNAMESE

dược lâm sàng

ENGLISH

Clinical Pharmacy

  
NOUN

/ˈklɪnɪkl ˈfɑːməsi/

“Dược lâm sàng” là ngành tập trung vào ứng dụng thuốc trong điều trị bệnh tại môi trường lâm sàng.

Ví dụ

1.

Dược lâm sàng tập trung vào chăm sóc bệnh nhân.

Clinical pharmacy focuses on patient-centered care.

2.

Lớp Dược Lâm Sàng đang thảo luận về các phương pháp tối ưu hóa điều trị.

The Clinical Pharmacy class is discussing methods to optimize treatments.

Ghi chú

Từ Clinical Pharmacy là một từ vựng thuộc lĩnh vực Dược Lâm Sàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Patient-Centered Care – Chăm sóc hướng đến bệnh nhân Ví dụ: Clinical pharmacy emphasizes patient-centered care in treatment plans. (Dược lâm sàng nhấn mạnh việc chăm sóc hướng đến bệnh nhân trong các kế hoạch điều trị.)

check Drug Therapy Management – Quản lý liệu pháp thuốc Ví dụ: Drug therapy management is a key responsibility of clinical pharmacists. (Quản lý liệu pháp thuốc là trách nhiệm chính của dược sĩ lâm sàng.)

check Medication Reconciliation – Đối chiếu thuốc Ví dụ: Medication reconciliation helps prevent errors in clinical settings. (Đối chiếu thuốc giúp ngăn ngừa sai sót trong môi trường lâm sàng.)

check Pharmacokinetics – Dược động học Ví dụ: Pharmacokinetics is essential for optimizing drug dosages in clinical pharmacy. (Dược động học rất cần thiết để tối ưu hóa liều lượng thuốc trong dược lâm sàng.)

check Adverse Drug Reactions (ADR) – Phản ứng có hại của thuốc Ví dụ: Clinical pharmacists monitor adverse drug reactions to ensure patient safety. (Dược sĩ lâm sàng theo dõi các phản ứng có hại của thuốc để đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.)