VIETNAMESE
được gọi
đặt tên
ENGLISH
to be called
/tuː biː kɔːld/
named
“Được gọi” là hành động được đặt tên hoặc được gọi tới.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã được gọi lên sân khấu.
He was to be called on stage.
2.
Tên anh ấy đã được gọi trong cuộc họp.
His name was to be called during the meeting.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của To Be Called nhé! To Be Named – Được đặt tên Phân biệt: To Be Named giống To Be Called, nhưng thường dùng khi nói về tên chính thức được đặt. Ví dụ: The building was named after its founder. (Tòa nhà được đặt tên theo người sáng lập.) To Be Referred To – Được nhắc đến Phân biệt: To Be Referred To đồng nghĩa với To Be Called, nhưng thường mang ý nghĩa chỉ cách người khác nói về điều gì đó. Ví dụ: The policy is often referred to as groundbreaking. (Chính sách này thường được nhắc đến như một bước đột phá.) To Be Summoned – Được gọi tới Phân biệt: To Be Summoned tương tự To Be Called, nhưng thường mang ý nghĩa chính thức hoặc khẩn cấp. Ví dụ: He was summoned to testify before the court. (Anh ấy được gọi tới để làm chứng trước tòa.) To Be Addressed As – Được gọi bằng Phân biệt: To Be Addressed As giống To Be Called, nhưng thường dùng khi nói về cách người khác xưng hô. Ví dụ: She prefers to be addressed as Doctor Nguyen. (Cô ấy thích được gọi là Bác sĩ Nguyễn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết