VIETNAMESE

được cử đi

cử đi, giao nhiệm vụ

word

ENGLISH

assigned

  
VERB

/əˈsaɪnd/

Delegated, Appointed

Được cử đi là trạng thái được giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền làm gì đó tại một nơi khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy được cử đi lãnh đạo dự án.

He was assigned to lead the project.

2.

Cô ấy được cử đi làm việc ở văn phòng mới ở nước ngoài.

She was assigned to a new office abroad.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của Assigned nhé! checkNghĩa 1: Giao nhiệm vụ Ví dụ: She was assigned to lead the new project. (Cô ấy được giao nhiệm vụ lãnh đạo dự án mới.) checkNghĩa 2: Chỉ định vị trí Ví dụ: He was assigned as the new manager of the team. (Anh ấy được chỉ định làm quản lý mới của nhóm.)