VIETNAMESE

được chỉ định

được phân công

word

ENGLISH

be appointed

  
VERB

/bi əˈpɔɪntɪd/

be assigned

“Được chỉ định” là đã được giao nhiệm vụ, vai trò hoặc chức vụ từ người có thẩm quyền.

Ví dụ

1.

Anh ấy được chỉ định làm trưởng nhóm.

He was appointed as team leader.

2.

Giám đốc mới đã được chỉ định.

A new director has been appointed.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ be appointed khi nói hoặc viết nhé! check Be appointed as sth – được chỉ định làm gì Ví dụ: She was appointed as the new director. (Cô ấy được chỉ định làm giám đốc mới) check Be appointed to do sth – được chỉ định để làm gì Ví dụ: He was appointed to lead the negotiation. (Anh ấy được chỉ định để dẫn dắt cuộc đàm phán) check Be appointed by sb – được bổ nhiệm bởi ai Ví dụ: The committee members were appointed by the board. (Các thành viên hội đồng được bổ nhiệm bởi ban giám đốc) check Formally/officially be appointed – được chỉ định chính thức Ví dụ: She will officially be appointed next week. (Cô ấy sẽ chính thức được chỉ định vào tuần sau)