VIETNAMESE

Chỉ định thầu

giao thầu trực tiếp

word

ENGLISH

direct award

  
NOUN

/dɪˈrɛkt əˈwɔrd/

sole-source contracting

Chỉ định thầu là quá trình lựa chọn và giao hợp đồng cho một nhà thầu cụ thể mà không qua quá trình đấu thầu cạnh tranh.

Ví dụ

1.

Công ty đã được chỉ định thầu cho dự án xây dựng.

The company received a direct award for the construction project.

2.

Chỉ định thầu đôi khi được sử dụng trong mua sắm khẩn cấp.

Direct awards are sometimes used in emergency procurement.

Ghi chú

Chỉ định thầu là một từ vựng thuộc chuyên ngành đấu thầuquản lý công trình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Direct Award - Chỉ định thầu Ví dụ: The company received the contract through a direct award procedure. (Công ty đã nhận được hợp đồng thông qua quy trình chỉ định thầu.) check Competitive Tender - Đấu thầu cạnh tranh Ví dụ: The project was open for competitive tender. (Dự án được mở cho hình thức đấu thầu cạnh tranh.) check Procurement - Mua sắm Ví dụ: Effective procurement practices are essential for project success. (Các phương pháp mua sắm hiệu quả là cần thiết cho sự thành công của dự án.)