VIETNAMESE
chỉ định
ENGLISH
indication
NOUN
/ˌɪndəˈkeɪʃən/
Chỉ định là lời đề nghị dựa trên kiến thức y học được đưa ra bởi bác sĩ .
Ví dụ
1.
Trong y học, bạn cần có chỉ định của bác sĩ như một lý do chính đáng để sử dụng một loại thuốc nhất định.
In medicine, you need an indication from your doctor as a valid reason to use a certain medication.
2.
Chúng ta không có một chỉ định lâm sàng rõ ràng nào cho xét nghiệm này.
There was no clinical indication for such a test.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết