VIETNAMESE
dung lượng
ENGLISH
disk space
NOUN
/dɪsk speɪs/
disk storage
Dung lượng là khoảng không gian mà người dùng được lưu trữ dữ liệu trên ổ cứng của server và sức chứa của gói Hosting. Do đó, dữ liệu càng nhiều tương ứng với dung lượng Hosting càng lớn.
Ví dụ
1.
Máy tính của tôi sắp hết dung lượng rồi.
My computer is running short of disk space.
2.
Tôi cần phải giải phóng dung lượng trên máy tính của mình.
I need to free up some of the disk space on my computer.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết