VIETNAMESE

dung lượng

ENGLISH

storage capacity

  
NOUN

/ˈstɔːrɪʤ kəˈpæsəti/

disk storage

Dung lượng là khoảng không gian mà người dùng được lưu trữ dữ liệu trên ổ cứng của server và sức chứa của gói Hosting. Do đó, dữ liệu càng nhiều tương ứng với dung lượng Hosting càng lớn.

Ví dụ

1.

Máy tính của tôi sắp hết dung lượng rồi.

My computer is about to reach its storage capacity.

2.

Tôi cần phải nâng dung lượng trên máy tính của mình.

I need to upgrade the storage capacity on my computer.

Ghi chú

Các đơn vị đo dung lượng:

- 1 Bit = Binary Digit

- 8 Bits = 1 Byte

- 1000B (Bytes) = 1KB (Kilobyte)

- 1000KB (Kilobytes) = 1MB (Megabyte)

- 1000MB (Megabytes) = 1GB (Gigabyte)

- 1000GB (Gigabytes) = 1TB (Terabyte)

- 1000TB (Terabytes) = 1PB (Petabyte)

- 1000PB (Petabytes) = 1EB (Exabyte)

- 1000EB (Exabytes) = 1ZB (Zettabyte)

- 1000ZB (Zettabytes) = 1YB (Yottabyte)

- 1000YB (Yottabytes) = 1BB (Brontobyte)

- 1000BB (Brontobytes) = 1GeB (Geopbyte)