VIETNAMESE
dung lượng ổ cứng
khả năng lưu trữ ổ cứng
ENGLISH
hard drive capacity
/hɑːrd draɪv kəˈpæsɪti/
disk space
Dung lượng ổ cứng là khả năng lưu trữ dữ liệu của một ổ đĩa cứng trong máy tính hoặc thiết bị lưu trữ.
Ví dụ
1.
Dung lượng ổ cứng là 1 terabyte.
The hard drive capacity is 1 terabyte.
2.
Hãy kiểm tra dung lượng ổ cứng trước khi mua.
Check the hard drive capacity before buying.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của hard drive capacity nhé!
Storage space - Dung lượng lưu trữ
Phân biệt: Storage space là thuật ngữ chung ám chỉ khả năng lưu trữ dữ liệu, không chỉ riêng ổ cứng mà còn các thiết bị như thẻ nhớ hay SSD.
Ví dụ:
You need more storage space for these large files.
(Bạn cần thêm dung lượng lưu trữ cho các tệp lớn này.)
Disk capacity - Dung lượng đĩa
Phân biệt: Disk capacity ám chỉ khả năng lưu trữ của một đĩa cứng hoặc đĩa mềm, tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật hơn.
Ví dụ:
The disk capacity is enough for storing multimedia files.
(Dung lượng đĩa đủ để lưu trữ các tệp đa phương tiện.)
Drive size - Kích thước ổ đĩa
Phân biệt: Drive size có thể đề cập đến cả dung lượng và kích thước vật lý của ổ đĩa, không chỉ riêng khả năng lưu trữ dữ liệu.
Ví dụ: The compact drive size is ideal for portable devices. (Kích thước ổ đĩa nhỏ gọn rất lý tưởng cho các thiết bị di động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết