VIETNAMESE
ắt hẳn
chắc là
ENGLISH
surely
/ˈʃʊrli/
Ắt hẳn là từ chỉ sự chắc chắn, không thể nghi ngờ.
Ví dụ
1.
Ắt hẳn bạn không hề nghiêm túc?
Surely you can't be serious?
2.
Amari ắt hẳn đã nhầm nếu cô nghĩ Peter sẽ tha thứ cho cô một cách dễ dàng.
Amari was surely mistaken if she thought Peter would forgive her so easily.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số interjections thường được sử dụng nhé! - Bravo! (hoan hô) dùng khi vui mừng - Oops (xin lỗi) dùng khi làm gì đó có lỗi nhẹ. - Ouch! (ối) dùng khi bị đau - Shh! (xịt) dùng khi muốn người khác im lặng - Uh-huh! (ờ) dùng khi đồng ý - Phew! (phù) dùng khi thở phào nhẹ nhõm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết