VIETNAMESE
đừng có mơ
đừng nghĩ đến, đừng tưởng
ENGLISH
dream on
/drim ɑn/
keep dreaming
“Đừng có mơ” là câu nói dùng để từ chối thẳng thừng hoặc phủ định điều không khả thi.
Ví dụ
1.
Đừng có mơ nếu bạn nghĩ có thể hoàn thành việc này trong một ngày.
Dream on if you think you can finish this in a day.
2.
Đừng có mơ, điều đó sẽ không bao giờ xảy ra.
Dream on, it’s never going to happen.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dream khi nói hoặc viết nhé!
Pursue a dream – theo đuổi giấc mơ
Ví dụ:
He quit his job to pursue his dream of becoming a writer.
(Anh ấy bỏ việc để theo đuổi giấc mơ làm nhà văn)
Dream fades – giấc mơ phai nhòa
Ví dụ:
Over time, his childhood dreams faded into routine.
(Theo thời gian, những giấc mơ thời thơ ấu của anh ấy đã phai nhòa)
Dream comes true – giấc mơ thành hiện thực
Ví dụ:
Her dream finally came true when she got the scholarship.
(Giấc mơ của cô ấy cuối cùng đã trở thành hiện thực khi nhận được học bổng)
Dream big – ước mơ lớn lao
Ví dụ:
Parents should teach children to dream big and stay determined.
(Cha mẹ nên dạy con cái ước mơ lớn và kiên định)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết