VIETNAMESE

Dửng mỡ

lãng phí, vô bổ

word

ENGLISH

waste energy

  
VERB

/weɪst ˈɛnərdʒi/

squander, misuse

Dửng mỡ là hành động lãng phí thời gian hoặc năng lượng vào việc không cần thiết.

Ví dụ

1.

Anh ấy dửng mỡ tranh cãi về những việc nhỏ nhặt.

He wasted energy arguing about trivial matters.

2.

Đừng dửng mỡ vào những việc không quan trọng.

Don’t waste your energy on things that don’t matter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Waste energy nhé! check Fritter away energy Phân biệt: Fritter away energy có nghĩa là tiêu tốn năng lượng một cách lãng phí mà không đạt được kết quả đáng kể. Ví dụ: He frittered away energy on unimportant tasks. (Anh ấy tiêu tốn năng lượng vào những công việc không quan trọng.) check Expend unnecessarily Phân biệt: Expend unnecessarily diễn tả việc sử dụng năng lượng không cần thiết hoặc vô ích. Ví dụ: She expended energy unnecessarily trying to fix the unbroken device. (Cô ấy tiêu tốn năng lượng không cần thiết để sửa thiết bị không bị hỏng.) check Burn out Phân biệt: Burn out có nghĩa là làm mất sức hoặc kiệt sức mà không đạt được gì đáng kể. Ví dụ: He burned out after wasting energy on trivial pursuits. (Anh ấy kiệt sức sau khi lãng phí năng lượng vào những việc nhỏ nhặt.) check Squander effort Phân biệt: Squander effort diễn tả việc sử dụng sức lực một cách lãng phí và không hiệu quả. Ví dụ: They squandered effort arguing over minor issues. (Họ lãng phí công sức tranh cãi về những vấn đề nhỏ nhặt.) check Exhaust oneself Phân biệt: Exhaust oneself có nghĩa là làm mình kiệt sức mà không đạt được mục tiêu cụ thể. Ví dụ: She exhausted herself by wasting energy on unnecessary activities. (Cô ấy làm mình kiệt sức khi tiêu tốn năng lượng vào các hoạt động không cần thiết.)