VIETNAMESE

dún

word

ENGLISH

Fiddlehead fern

  
NOUN

//ˈfɪdlhɛd fɜːrn//

“Dún” là một loại rau có hình dáng gần giống cây dương xỉ. Loại rau này có giá trị sử dụng trong y học và được chế biến thành nhiều món ăn đặc sản.

Ví dụ

1.

Các loại dún thường được dùng trong món salad.

Fiddlehead ferns are commonly used in salads.

2.

Dún được coi là món ăn đặc sản ở nhiều quốc gia.

Fiddlehead fern is considered a delicacy in many countries.

Ghi chú

Từ Fiddlehead fern là một từ vựng thuộc lĩnh vực rau rừngẩm thực miền núi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Young curled fern – Đọt dương xỉ non Ví dụ: Fiddlehead fern refers to the young curled fern tips harvested before they unfurl. (Dún là phần đọt dương xỉ non, được hái khi còn xoăn tròn.) check Forest vegetable – Rau rừng Ví dụ: This is a forest vegetable commonly found in mountainous regions of Vietnam. (Là loại rau rừng phổ biến ở vùng núi Việt Nam.) check Wild edible green – Rau dại ăn được Ví dụ: Fiddlehead fern is a wild edible green often sautéed with garlic or shrimp paste. (Là loại rau dại ăn được, thường xào với tỏi hoặc mắm ruốc.) check Seasonal delicacy – Đặc sản theo mùa Ví dụ: It’s considered a seasonal delicacy during spring and early summer. (Được xem là món đặc sản theo mùa vào đầu xuân và đầu hè.)