VIETNAMESE

đụn mối

tổ mối

word

ENGLISH

termite mound

  
NOUN

/ˈtɜːmaɪt maʊnd/

anthill-like structure

Đụn mối là tổ lớn của loài mối, thường làm bằng đất.

Ví dụ

1.

Đụn mối được tìm thấy ở thảo nguyên.

Termite mounds are found in savannas.

2.

Đụn mối được xây dựng rất chính xác.

Termite mounds are built with precision.

Ghi chú

Từ Termite mound là một từ vựng thuộc lĩnh vực côn trùng họcsinh thái học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Termite nest structure – Cấu trúc tổ mối Ví dụ: A termite mound is a termite nest structure built from mud, saliva, and feces. (Đụn mối là cấu trúc tổ mối được tạo nên từ đất, nước bọt và phân mối.) check Earthen tower – Tháp đất Ví dụ: Termite mounds can grow into large earthen towers several meters high. (Đụn mối có thể phát triển thành các tháp đất cao tới vài mét.) check Social insect colony – Tổ côn trùng xã hội Ví dụ: The termite mound houses a social insect colony with a queen, workers, and soldiers. (Đụn mối là nơi sinh sống của tập thể mối gồm mối chúa, mối thợ và mối lính.) check Ventilated nest – Tổ thông gió tự nhiên Ví dụ: A termite mound functions as a ventilated nest with internal air circulation systems. (Đụn mối hoạt động như tổ thông gió tự nhiên nhờ cấu trúc thông khí bên trong.)