VIETNAMESE

dưa góp

-

word

ENGLISH

Mixed pickle vegetables

  
NOUN

/mɪkst ˈpɪkl ˈvɛdʒtəblz/

-

“Dưa góp” là món ăn kèm làm từ các loại rau, củ, quả muối chua, thường được dùng như món ăn phụ trong bữa cơm.

Ví dụ

1.

Tôi luôn thích ăn dưa góp với bữa ăn của mình.

I always enjoy mixed pickle vegetables with my meal.

2.

Dưa góp có thể được làm từ dưa leo, cà rốt và bắp cải.

Mixed pickle vegetables can be made from cucumbers, carrots, and cabbage.

Ghi chú

Từ Mixed pickle vegetables là một từ vựng thuộc lĩnh vực ẩm thực Việtmón ăn kèm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pickled side dish – Món ăn kèm muối chua Ví dụ: Mixed pickle vegetables are a pickled side dish served with rice or grilled meat. (Dưa góp là món ăn kèm được muối chua, ăn kèm với cơm hoặc thịt nướng.) check Sweet and sour – Chua ngọt Ví dụ: This dish has a sweet and sour flavor from vinegar and sugar. (Món này có vị chua ngọt từ giấm và đường.) check Crunchy texture – Kết cấu giòn Ví dụ: Mixed pickle vegetables retain a crunchy texture when properly prepared. (Dưa góp giữ được độ giòn khi làm đúng cách.) check Carrot and papaya – Cà rốt và đu đủ Ví dụ: The dish typically includes carrot and papaya slices marinated in vinegar. (Món này thường gồm cà rốt và đu đủ thái lát ngâm giấm.)