VIETNAMESE
góp vốn
ENGLISH
capital contribution
NOUN
/ˈkæpətəl ˌkɑntrəˈbjuʃən/
Góp vốn là việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của công ty. Góp vốn bao gồm góp vốn để thành lập doanh nghiệp hoặc góp thêm vốn điều lệ của doanh nghiệp đã được thành lập.
Ví dụ
1.
Việc góp vốn thường được thực hiện để đổi lấy thêm cổ phiếu phổ thông, lợi ích hợp danh hoặc lợi ích công ty trách nhiệm hữu hạn của một thực thể.
Capital contribution is often made in exchange for additional common stock, partnership interests or limited liability company interests of an entity.
2.
Góp vốn là một hoạt động phổ biến trong cuộc sống hàng ngày giữa các cá nhân, giữa cá nhân với doanh nghiệp hoặc giữa các doanh nghiệp.
Capital contribution is a common activity in daily life among individuals, between individual and business or among businesses.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết