VIETNAMESE

Xiềng xích

Xiềng sắt

word

ENGLISH

Chains and shackles

  
NOUN

/tʃeɪnz ənd ˈʃækəlz/

Restraints, fetters

Xiềng xích là các chuỗi kim loại dùng để trói hoặc giam giữ tù nhân.

Ví dụ

1.

Tù nhân bị giam giữ bằng xiềng xích.

The prisoner was held in chains and shackles.

2.

Xiềng xích hạn chế cử động của anh ấy.

The chains and shackles restricted his movement.

Ghi chú

Từ Xiềng xích là một từ vựng thuộc pháp luật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Prison - Nhà tù Ví dụ: Chains and shackles are used in prisons for restraint. (Xiềng xích được dùng trong nhà tù để giam giữ.) check Restraint - Sự giam cầm Ví dụ: Chains and shackles are a form of physical restraint. (Xiềng xích là một hình thức giam cầm thể chất.) check Security - An ninh Ví dụ: Chains and shackles are used for security measures. (Xiềng xích được dùng cho các biện pháp an ninh.) check Metal - Kim loại Ví dụ: Chains and shackles are made of metal. (Xiềng xích được làm từ kim loại.)