VIETNAMESE
dự trữ ngoại hối
dự trữ ngoại hối nhà nước, dự trữ ngoại tệ
ENGLISH
foreign exchange reserve
NOUN
/ˈfɔrən ɪksˈʧeɪnʤ rɪˈzɜrv/
Dự trữ ngoại hối hoặc dự trữ ngoại tệ là lượng ngoại tệ mà ngân hàng trung ương hoặc cơ quan hữu trách về tiền tệ của một quốc gia hay lãnh thổ nắm giữ.
Ví dụ
1.
Dự trữ ngoại hối của Việt Nam trong các năm qua luôn được đảm bảo an toàn, ngay cả trong những giai đoạn thị trường quốc tế có nhiều bất ổn.
Vietnam's foreign exchange reserves in recent years have always been safe, even during periods of instability in the international market.
2.
Dự trữ ngoại hối cao giúp củng cố an ninh quốc gia, phòng ngừa những tác động bên ngoài, củng cố niềm tin của nhà đầu tư trong và ngoài nước.
High foreign exchange reserves help strengthen national security, prevent external influences, and strengthen the confidence of domestic and foreign investors.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết