VIETNAMESE

dự trù

ENGLISH

provide for

  
VERB

/prəˈvaɪd fɔː/

Dự trù là trù tính, ấn định tạm thời những khoản sẽ chi dùng và sự kiện sẽ xảy ra.

Ví dụ

1.

Chúng ta phải dự trù khấu hao khi tính toán chi phí.

We must provide for depreciation when calculating the costs.

2.

Hợp đồng này dự trù cho các sự kiện không lường trước được.

This contract provides for unforeseeable events.

Ghi chú

Một số phrasal verbs với provide:

- provide sb with sth: Customers, suppliers, and contractors will be provided with the specialist training they need to work on the project.

(Khách hàng, nhà cung cấp và nhà thầu sẽ được cung cấp chương trình đào tạo chuyên gia mà họ cần để làm việc trong dự án.)

- provide sth for sb/sth: The enhanced cashflow will also provide funds for expansion into television.

(Dòng tiền tăng cường cũng sẽ cung cấp tiền để mở rộng sang lĩnh vực truyền hình.)