VIETNAMESE

dự toán công trình

ENGLISH

project cost estimate

  
NOUN

/ˈprɒʤɛkt kɒst ˈɛstɪmeɪt/

Dự toán công trình là các chi phí được dự báo cho việc xây dựng một công trình

Ví dụ

1.

Dự toán công trình sẽ do tổng thầu quản lý tính toán.

The project cost estimate will be calculated by the general contractor.

2.

Dự toán công trình dự báo chi phí xây dựng một kết cấu vật chất.

Project cost estimate forecasts the cost of building a physical structure.

Ghi chú

Phân biệt cách dùng của calculate, estimate reckon:

- calculate: tính toán là (toán học) để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học. - I calculate that we will arrive at destination at about 6 am. - Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng.

- estimate: ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo. - It is always very difficult to estimate the age in which you are living. - Luôn luôn rất khó để ước tính độ tuổi mà bạn đang sống.

- reckon: tính toán là để liệt kê; đếm số; ngoài ra, để tính toán. - I reckon it will cost about $100. - Tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la.