VIETNAMESE
dự toán
ENGLISH
estimate
NOUN
/ˈɛstəmət/
Dự toán chủ yếu sử dụng trong lĩnh vực xây dựng và khi bắt đầu một công trình thì công việc không thể thiếu đó chính là lập dự toán.
Ví dụ
1.
Họ đã hoàn thành một bản dự toán ngân sách.
They have finalized a budget estimate.
2.
Đối với chủ sở hữu, dự toán ngân sách phải được thông qua đủ sớm để lập kế hoạch tài chính dài hạn cho cơ sở.
For the owner, a budget estimate must be adopted early enough for planning long term financing of the facility.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết