VIETNAMESE

dự toán

ENGLISH

estimate

  
NOUN

/ˈɛstəmət/

Dự toán là các số liệu có liên quan đến những công việc sắp diễn ra và cần phải đưa ra con số dự báo cho các hạng mục.

Ví dụ

1.

Họ đã hoàn thành một bản dự toán ngân sách.

They have finalized a budget estimate.

2.

Đối với chủ sở hữu, dự toán ngân sách phải được thông qua đủ sớm để lập kế hoạch tài chính dài hạn cho cơ sở.

For the owner, a budget estimate must be adopted early enough for the long-term finance planning of the facility.

Ghi chú

Phân biệt cách dùng của calculate, estimate reckon:

- calculate: tính toán là (toán học) để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học. - I calculate that we will arrive at destination at about 6 am. - Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng.

- estimate: ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo. - It is always very difficult to estimate the age in which you are living. - Luôn luôn rất khó để ước tính độ tuổi mà bạn đang sống.

- reckon: tính toán là để liệt kê; đếm số; ngoài ra, để tính toán. - I reckon it will cost about $100. - Tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la.