VIETNAMESE

dự sinh

ngày sinh dự kiến

word

ENGLISH

due date

  
NOUN

/djuː deɪt/

expected delivery date

"Dự sinh" là ngày dự kiến em bé được sinh ra.

Ví dụ

1.

Bác sĩ tính ngày dự sinh của cô ấy là ngày 10 tháng 5.

The doctor calculated her due date as May 10th.

2.

Ngày dự sinh dựa trên kỳ kinh nguyệt cuối cùng.

The due date is based on the last menstrual period.

Ghi chú

Từ Due date là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Due date nhé! check Nghĩa 1: Ngày hết hạn thanh toán hóa đơn hoặc khoản vay. Ví dụ: The credit card payment due date is the 5th of every month. (Ngày hết hạn thanh toán thẻ tín dụng là ngày 5 hàng tháng.) check Nghĩa 2: Ngày hoàn thành hoặc nộp bài tập, dự án. Ví dụ: The project’s submission due date has been extended to next week. (Hạn nộp dự án đã được gia hạn đến tuần sau.)