VIETNAMESE

dự phòng phí

khoản dự trữ chi phí

word

ENGLISH

Expense provision

  
NOUN

/ɪkˈspɛns prəˈvɪʒən/

cost reserve

Từ "dự phòng phí" là khoản dự trữ tài chính được lập ra để đối phó với các chi phí tiềm ẩn hoặc không lường trước.

Ví dụ

1.

Công ty đã phân bổ dự phòng phí cho các khoản sửa chữa bất ngờ.

The company allocated an expense provision for unexpected repairs.

2.

Các dự phòng phí giúp tổ chức chuẩn bị cho các chi phí không lường trước.

Expense provisions help organizations prepare for unforeseen costs.

Ghi chú

Từ Expense provision là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán doanh nghiệplập kế hoạch tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Anticipated cost reserve – Quỹ dự phòng chi phí Ví dụ: The company created an expense provision as an anticipated cost reserve for future obligations. (Doanh nghiệp lập dự phòng phí như một quỹ dự phòng chi phí cho nghĩa vụ phát sinh.) check Estimated expense reserve – Dự phòng chi phí ước tính Ví dụ: Expense provisions help reflect estimated costs that haven't been paid yet. (Dự phòng phí giúp phản ánh các chi phí ước tính chưa phát sinh thanh toán.) check Budgeted liability – Nghĩa vụ dự kiến Ví dụ: Each expense provision corresponds to a specific budgeted liability for that fiscal period. (Mỗi khoản dự phòng phí tương ứng với một nghĩa vụ dự kiến trong kỳ tài chính.)