VIETNAMESE

dự phòng phải thu khó đòi

khoản dự phòng nợ khó đòi

word

ENGLISH

Provision for doubtful debts

  
NOUN

/prəˈvɪʒən fə ˈdaʊtfʊl dɛts/

bad debt reserve

Từ "dự phòng phải thu khó đòi" là khoản dự trữ tài chính được lập ra để bù đắp cho các khoản nợ không có khả năng thu hồi.

Ví dụ

1.

Công ty đã tăng khoản dự phòng phải thu khó đòi để phản ánh điều kiện thị trường.

The company increased its provision for doubtful debts to reflect market conditions.

2.

Dự phòng phải thu khó đòi rất quan trọng để báo cáo tài chính chính xác.

Provision for doubtful debts is important for accurate financial reporting.

Ghi chú

Từ Provision for doubtful debts là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán công nợquản trị rủi ro tín dụng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bad debt allowance – Dự phòng nợ xấu Ví dụ: Enterprises must establish a provision for doubtful debts as a bad debt allowance for overdue accounts. (Doanh nghiệp phải lập dự phòng phải thu khó đòi như một khoản dự phòng nợ xấu cho các khoản quá hạn.) check Receivable risk provision – Dự phòng rủi ro khoản phải thu Ví dụ: A receivable risk provision is essential when calculating the provision for doubtful debts. (Dự phòng rủi ro khoản phải thu là thành phần quan trọng trong việc lập dự phòng nợ khó đòi.) check Uncollectible accounts – Khoản không thu hồi được Ví dụ: The provision for doubtful debts includes all uncollectible accounts estimated during the year. (Dự phòng phải thu khó đòi bao gồm các khoản ước tính không thể thu hồi trong năm.)