VIETNAMESE
dư nợ tín dụng
ENGLISH
outstanding credit
NOUN
/ˌaʊtˈstændɪŋ ˈkrɛdət/
Dư nợ tín dụng là khoản tiền mà khách hàng đã dùng thẻ tín dụng để chi tiêu, mua sắm hoặc trực tiếp rút tiền mặt.
Ví dụ
1.
Theo SNL Financial Inc., Bank of America là công ty cho vay hàng đầu với 43 tỷ đô la trong các khoản dư nợ tín dụng cho 53 quỹ đầu tư bất động sản khác nhau.
Bank of America is a lead lender on $43 billion in outstanding credit facilities to 53 different real-estate investment trusts.
2.
Dư nợ tín dụng có nghĩa là, tại bất kỳ thời điểm xác định nào, tổng số tiền tạm ứng chưa thanh toán.
Outstanding credit means, at any time of determination, the aggregate amount of advances then outstanding.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết