VIETNAMESE
dư nợ tín dụng
ENGLISH
credit outstanding
/krɛdət ˌaʊtˈstændɪŋ/
Dư nợ tín dụng là khoản tiền mà khách hàng đã dùng thẻ tín dụng để chi tiêu, mua sắm hoặc trực tiếp rút tiền mặt.
Ví dụ
1.
Không được bỏ qua dư nợ tín dụng vì lợi ích của điểm tín dụng của bạn.
Credit outstanfing must not be ignored for the sake of your credit score.
2.
Dư nợ tín dụng là số tiền ứng trước bạn phải trả sau.
Credit outstanding is the amount of advanced money you have to pay later.
Ghi chú
Cùng phân biệt outstanding balance và outstanding credit nha!
- Dư nợ cho vay (outstanding balance) là số dư nợ của khách hàng đối với ngân hàng tại một thời điểm xác định.
- Dư nợ tín dụng (outstanding credit) là khoản tiền mà khách hàng đã dùng thẻ tín dụng để chi tiêu, mua sắm hoặc trực tiếp rút tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết