VIETNAMESE
dư nợ cho vay
ENGLISH
outstanding balance
/ˌaʊtˈstændɪŋ ˈbæləns/
Dư nợ cho vay là số dư nợ của khách hàng đối với ngân hàng tại một thời điểm xác định.
Ví dụ
1.
Sau đó, những người bán đấu giá đã kiện người mua về khoản dư nợ cho vay mà họ phải chịu.
Subsequently the auctioneers sued the purchaser for the outstanding balance they had to incur.
2.
Vào cuối năm 2001, số dư nợ cho vay của HKMC là 20,1 tỷ USD.
At the end of 2001, the outstanding balance of HKMC's debt securities stood at $ 20.1 billion.
Ghi chú
Cùng phân biệt outstanding balance và outstanding credit nha!
- Dư nợ cho vay (outstanding balance) là số dư nợ của khách hàng đối với ngân hàng tại một thời điểm xác định.
- Dư nợ tín dụng (outstanding credit) là khoản tiền mà khách hàng đã dùng thẻ tín dụng để chi tiêu, mua sắm hoặc trực tiếp rút tiền mặt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết