VIETNAMESE
dư nợ
ENGLISH
debt
NOUN
/dɛt/
Dư nợ chính là khoản nợ của khách hàng đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng thông qua các hợp đồng vay thế chấp, vay tín chấp, vay tiền trả góp… và được quy định rõ ràng về thời gian vay.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã xoay sở để thanh toán các khoản dư nợ trong hai năm.
He managed to pay off his debts in two years.
2.
Nghiên cứu của ông sẽ ghi lại cuộc khủng hoảng dư nợ đã xảy ra như thế nào.
His research will document how the debt crisis occurred.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết