VIETNAMESE

dư nợ vay

số tiền vay còn lại

word

ENGLISH

Outstanding loan balance

  
NOUN

/aʊtˈstændɪŋ ləʊn ˈbæləns/

unpaid loan amount

Từ "dư nợ vay" là tổng số tiền vay, bao gồm cả gốc và lãi, còn lại chưa được thanh toán.

Ví dụ

1.

Dư nợ vay phải được thanh toán trước khi đăng ký khoản vay khác.

The outstanding loan balance must be cleared before applying for another loan.

2.

Dư nợ vay ảnh hưởng đáng kể đến khả năng tín dụng.

Outstanding loan balances affect creditworthiness significantly.

Ghi chú

Từ Outstanding loan balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị tín dụngquản lý nợ vay. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Unpaid loan amount – Khoản vay chưa thanh toán Ví dụ: The outstanding loan balance is the unpaid loan amount owed by the borrower. (Dư nợ vay là khoản vay chưa được thanh toán của người đi vay.) check Current loan balance – Số dư khoản vay Ví dụ: Borrowers can check their current loan balance or outstanding loan balance online. (Người vay có thể kiểm tra số dư khoản vay hiện tại thông qua hệ thống trực tuyến.) check Remaining debt – Nợ còn lại Ví dụ: The system displays your outstanding loan balance as the remaining debt to repay. (Hệ thống hiển thị dư nợ vay là phần nợ còn lại cần thanh toán.)