VIETNAMESE

thi cuối kỳ

ENGLISH

final exam

  
NOUN

/ˈfaɪnəl ɪgˈzæm/

Thi cuối kỳ là kỳ thi diễn ra để kết thúc một một kỳ học.

Ví dụ

1.

Mùa xuân mang đến những kỳ thi cuối kỳ và cuối năm.

Spring brought final exams and the end of the year.

2.

Kỳ thi cuối kỳ thì rất quan trọng.

Final exam is very important.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng liên quan đến các kỳ thi (exam) nè!

- kỳ thi chuyển cấp: transition exam

- kỳ thi đại học: university exam

- kỳ thi học sinh giỏi quốc giá: national good student exam

- kỳ thi học sinh giỏi: good student exam

- kỳ thi trung học phổ thông quốc gia: national high school exam

- kỳ thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam

- kỳ thi tốt nghiệp: graduation exam

- kỳ thi tuyển sinh đại học: college entrance exam

- kỳ thi tuyển sinh: enrollment examination