VIETNAMESE

bình quân đầu người

trung bình

ENGLISH

per capita

  
NOUN

/pɜr ˈkæpɪtə/

average

Bình quân đầu người là một cách thể hiện phép đo hoặc giá trị thống kê liên quan đến quy mô dân số. Ví dụ: thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia là thu nhập trung bình kiếm được của mỗi cá nhân trong quốc gia đó, được tính bằng cách chia tổng thu nhập kiếm được cho tổng dân số.

Ví dụ

1.

Trong 25 năm qua, tăng trưởng thu nhập bình quân đầu người thực tế đạt trung bình 5,4% mỗi năm.

In the past 25 years real per capita income growth has averaged 5.4 per cent per annum.

2.

Thu nhập bình quân đầu người trong quốc gia rất thấp.

The per capita income in the country is very low.

Ghi chú

Ngoài per capita thì mình đây là những từ có nghĩa gần giống nha!

- average (trung bình): The average result of your performance is 8.0.

(Kết quả trung bình cho bài thi của bạn là 8.0.)

- median (trung bình): Median household income fell last year.

(Thu nhập trung bình của hộ gia đình giảm trong năm nay

- each (mỗi): Each student has a different explanation.

(Mỗi học sinh có một cách giải thích khác nhau.)